Thuật Ngữ Nâng Cao

Thuật Ngữ SEO Nâng Cao là một phần kiến thức giúp các bạn nhận diện được khuân mặt của SEO. Sau quá trình tóm lược, tổng kết, Thực Tập SEO xin được chia sẻ thêm với các bạn về Thuật Ngữ SEO Nâng Cao – Nghĩa là phần Thuật Ngữ mở rộng trong quá trình tìm hiểu về SEO.

  • Phần này gồm có rất nhiều kiến thức, là bước hỗ trợ tiền đề để bạn trở thành một SEOer thực thụ..
Thuật Ngữ SEO Nâng Cao Thường Dùng
Thuật Ngữ SEO Nâng Cao Thường Dùng

MỤC LỤC THUẬT NGỮ SEO NÂNG CAO

  • Thuật ngữ Tag là gì?

–  Tag là một từ khóa dùng để gắn các thẻ link, từ khoá trỏ liên kết về các trang liên quan. Tag thường được sử dụng ở những trang tin tức.

Lưu ý: Không được sử dụng Tag có tên trùng với tên Chuyên Mục.

  • Thuật ngữ  Internal links là gì?

–  Internal links là một thuật ngữ SEO nói về sự liên kết nội bộ; nó là một dạng backlink nhưng có cùng một domain (tên miền); chính xác hơn là nằm trong cùng một website.

– Đây là một trong những yếu tố cơ bản và cực kỳ quan trọng trong quá trình SEO ONPAGE.

  • Thuật ngữ  Keywords

Keywords hiểu là từ khóa. Là từ chính để miêu tả cái chúng nhất về nội dung mà bạn đang có và nó là những từ dùng để chỉ về sản phẩm, ngành nghề kinh doanh hay dịch vụ webside của bạn.

  • Thuật ngữ Backlink ?

– Backlink là link từ một website khác trỏ tới website của bạn. Số lượng backlink là chỉ số quan trọng để đánh giá độ xếp hạng của một website.

– Số lượng backlink càng cao thì khả năng được tìm thấy trong các công cụ tìm kiếm càng cao.

  • Thuật ngữ Trustrank ?

– Trustrank là độ tin cậy của Google đối với website đó; được đánh giá bằng độ nổi tiếng, sự uy tín của website đó.

  • Thuật ngữ Sitemap ?

– Sitemap hay gọi là Sơ đồ của một website. Là một danh lục liệt kê tất cả các mục thông tin trên trang web của bạn cùng sự mô tả ngắn gọn cho các mục thông tin đó.

  • Thuật ngữ Cloaking ?

– Cloaking là một Thuật Ngữ Nâng Cao; Cloaking được hiểu nghĩa là áo choàng của SEOer mà giúp cho nội dung của site ẩn dưới mắt các Spiders (BOT) của các Search Engines (cỗ máy tìm kiếm); Nhưng nó vẫn được người dùng tìm thấy khi search từ khoá.

– Đây là kỹ thuật mà trường phái Black Hat hay dùng.

  • Thuật ngữ Hidden Text

– Hidden text là thủ thuật nhằm che giấu văn bản trên website khiến cho các công cụ tìm kiếm khó phát hiện ra.

Ví dụ: Bạn để đoạn văn bản trùng với nền trắng của website; BOT sẽ khó quét được, nhưng người dùng vẫn sẽ nhìn thấy khi search truy vấn liên quan.

– Đây cũng là một kỹ thuật khác mà trường phái Black Hat hay dùng.

*** Sự khác nhau giữa Hidden TextCloaking:

– Cloaking: hiểu đơn giản là một thủ thuật SEO black hat để che dấu đoạn mã URL (HTML)

– Hidden text:  lại là nghĩa bao trùm; nó có thể che dấu cả đoạn văn bản, dấu thẻ ảnh, sử dụng CSS để hiển thị cho người dùng nhưng vấn ẩn với BOT, có thể thiết lập font chữ là 0, cũng có thể ẩn một liên kết URL.

  • Thuật ngữ SERP ?

– SERP là thuật ngữ nâng cao được viết tắt của cụm từ Search Engine Results Page nó được hiểu là trang kết quả của các công cụ tìm kiếm.

– Đây là Page mà các công cụ tìm kiếm hiển thị kết quả tìm kiếm ứng với truy vấn từ khóa tìm kiếm của người dùng.

  • Thuật ngữ Anchor text ?

– Thuật Ngữ Anchor Text nghĩa là kí tự có liên kết; nó là chuỗi các ký tự ẩn chứa đường dẫn tới một trang Web khác

  • Thuật ngữ Google sitelinks ?

– Google sitelinks là sự tập hợp các liên kết xuất hiện ở phía dưới các địa chỉ trang trong kết quả tìm kiếm. Những đường dẫn liên kết này trỏ tới các thành phần chính của Website đó.

  • Thuật ngữ Outbound Link ?

– Outbound Link được hiểu là link thoát ra hay còn nói là liên kết trên website của mình đến những website khác.

  • Thuật ngữ Negative SEO ?

– Negative SEO là cách WebMaster sử dụng để tăng ranking trên các công cụ tìm kiếm cho Website của mình bằng cách sử dụng các link “rác” hay các thủ thuật khác bị cấm trên các Search Engine.

  • Thuật ngữ Web Crawler ?

– Web Crawler được hiểu là 1 chương trình hoặc các đoạn mã có khả năng tự động duyệt các trang web khác theo 1 phương thức, cách thức tự động.

– Hiểu đơn giản hơn thì Web Crawler có thể nói là Web Spider hoặc Web Robot (Google)

  • Thuật ngữ W3C

W3C là viết tắt của World Wide Web Consortium đại ý hiểu là nhiệm vụ hướng dẫn World Wide Web với đầy đủ các tiềm năng phát triển của giao thức và các hướng dẫn mà bảo đảm lâu dài sự tăng trưởng của các trang web.

  • Thuật ngữ Bounce rate ?

Bounce rate hiểu là tỷ lệ số người click vào website rồi bỏ đi.(Họ không xem tiếp trang tiếp theo của website)

  • Thuật ngữ Landing page ?

Landing Page là một thuật ngữ chỉ Web-Page đầu tiên hiển thị cho người dùng khi vào website của chúng ta.

  • Thuật ngữ Impressions ?

Impressions là số lần website xuất hiện trên trang kết quả tìm kiếm ứng với mỗi từ khóa của người dùng.

  • Thuật ngữ Click through ?

Click through chỉ tỷ lệ % số người click vào link website trên trang kết quả tìm kiếm của Google trên tổng số lần xuất hiện ở trang kết quả tìm kiếm (Impressions)

  • Chúc các bạn thành công! Hẹn gặp lại các bạn qua những phần chia sẻ tiếp theo!

 

Tài liệu tham khảo: tài liệu học SEO tại Thực Tập SEO

Thuật Ngữ Nâng Cao
3.5 (70%) 10 votes

Ý kiến bạn đọc (0)

© 2016 Tài Liệu Học SEO - Tuyển Thực Tập SEO. Thiết kế Website bởi VietMoz.